TS. Bác sĩ DA LIỄU TRẦN THỊNH

Một đời đam mê nghiên cứu da liễu

Giờ bác sĩ làm việc
Thứ 2 - CN (CN 8h - 12h)

0909 543 385

Hội Nghị Khoa Học – Báo Cáo Giãn-mao-mạch điều trị bằng laser

Chuỗi 70 ca Giãn-mao-mạch điều trị bằng laser 532 nm kết hợp Nd:YAG xung dài (Máy Spectra kết hợp máy Fotona)

BSCKII Trần Thịnh

Thực tế >300, chọn 70 ca đủ thông tin,  ghi chép bh án chưa tốt và  lời bình tích cực từ BN cũng chưa tốt, BN tiếp tục đến điều trị: mừng!

Nói chung sẽ phải làm nc tốt hơn và chuẩn hơn nữa.

ROSACEA, MỘT THOÁNG NHÌN 1
Rosacea. Michelle T. Pelle. Trong sách Dermatology in General Medicine. Fitzpatrick, 2008

  • Rosacea gây bệnh trên mọi chủng-tộc, nhưng thường gặp nhất trên các nhân màu da nhạt (fair-skinned individuals). Rosacea. Michelle T. Pelle. Trong sách Dermatology in General Medicine. Fitzpatrick, 2008
  • Bệnh phổ-biếnngười da trắng, ít gặpngười Châu Á, châu Phi (Trứng-cá-đỏ – Rosacea, Sách Bệnh Học Da Liễu ĐH Y HaNoi, 2017, tập 3:page 3-34, trang 30): Thực tế khá nhiều người Việt Nam (Châu Á) mắc bệnh này: trái với ý trên.

Các yếu tố kích-phát (triggers) rosacea

  • nhiệt-độ nóng hoặc lạnh (hot or cold temperature),
  • nắng (sunlight),
  • gió (wind),
  • thức uống đang nóng (hot drinks),
  • tập thể dục quá mức (exercise),
  • thức ăn giàu gia-vị (spicy food),
  • bia-rượu (alcohol),
  • cảm xúc (emotions),
  • mỹ-phẩm (cosmetics),
  • các chất gây-kích-ứng tại-chỗ (topical irritants),
  • bừng-mặt mãn-kinh (menopausal flushing),
  • các thuốc toàn thân gây bừng-mặt (medications that promote flushing).

ROSACEA, MỘT THOÁNG NHÌN 2
Rosacea. Michelle T. Pelle. Trong sách Dermatology in General Medicine. Fitzpatrick, 2008

  • bốn thể bệnh (subtypes):

hồng-ban dmm (erythematotelangiectatic ETR),

sẩn-mụn-mủ (papulopustular, PPR),

–phymatous (dạng sẩn-trồi, PR), và

các biểu hiệnmắt (ocular).

  • Thương-tổn bản của rosacea gồm

bừng-đỏ-mặt (flushing),

sẩn viêm (inflammatory papules),

mụn-mủ (pustules), và

dãn-mao-mạch (telangiectasia)

ROSACEA, MỘT THOÁNG NHÌN 3
Rosacea. Michelle T. Pelle. Trong sách Dermatology in General Medicine. Fitzpatrick, 2008

  • Thương-tổn thứ-cấp gồm

ücảm-giác bỏng-nóng (burning) và châm-chích (stinging),

üphù (edema),

ü nhiều mảng (plaques),

ükhô-da (dry appearance),

üu-trồi (phyma),

übừngđỏ-da vùng ngoại vi (peripheral flushing), và

ücác biểu hiệnmắt (ocular manifestations)

  • Bảo vệ nắng [chống nắng] (sun protection) tránh yếu tố kích-phát (trigger avoidance) là quan trọng giúp dự phòng tất cả các thể bệnh của rosacea

ROSACEA, MỘT THOÁNG NHÌN 4
Rosacea. Michelle T. Pelle. Trong sách Dermatology in General Medicine. Fitzpatrick, 2008

  • Liệu pháp điều trị

Øthực hành bảo vệ nắng bằng màng chắn (barrier protection practices),

Økháng-sinh bôi-tại-chỗ (topical antimicrobials),

Økháng-sinh uống (oral antibiotics),

Øretinoids,

ØLaser & ánh sáng

ØIPL (intense pulsed light), và

Øcác mẫu hình laser mạch-máu (vascular laser modalities)

nhằm kiểm soát các triệu chứng một cách đúng mức dài-hạn (for adequate long-term control of symptoms)

Comments are closed.

TS. Bác sĩ Trần Thịnh

ĐĂNG KÝ ĐIỀU TRỊ

Đăng ký khám bệnh hoặc nhận tư vấn chuyên môn từ bác sĩ da liễu Trần Thịnh

 * Cam kết bảo mật dữ liệu bệnh nhân điều trị.